Tải mẫu tại đây: Tải tại đây
1 |
Mục đích |
|||||||
|
Quy định trình tự xử lý, giải quyết kịp thời, chính xác và thống nhất đối với công tác GPMB trong hoạt động của Ban quản lý dự án ĐTXD |
|||||||
2 |
Phạm vi |
|||||||
|
Áp dụng đối với viên chức và người lao động được giao nhiệm vụ của Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận trong công tác giải phóng mặt bằng các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư. |
|||||||
3 |
Nội dung quy trình giải quyết công việc |
|||||||
3.1 |
Căn cứ pháp lý - Luật Đất đai năm 2013 và các Nghị định hướng dẫn thi hành. - Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy các nội dung thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố Hà Nội về BTHT và TĐC khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn Thành phố Hà Nội. |
|||||||
3.2 |
Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Các Quyết định: Thành lập Hội đồng BTHT&TĐC, Tổ công tác, Kế hoạch tiến độ, dự toán, thu hồi đất, phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư... |
X |
|
|||||
- |
Xác nhận nguồn gốc đất |
X |
|
|||||
- |
Các biên bản: họp dân, niêm yết công khai, chi trả tiền bồi thường hỗ trợ, bàn giao mặt bằng |
X |
|
|||||
3.3 |
Số lượng |
|||||||
|
01 bộ |
|||||||
3.4 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||||
|
Trình tự thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Kết quả |
|||
B1 |
Tổ chức hội nghị công bố triển khai thực hiện dự án (theo quy định). |
Phòng QL Dự án |
UBND phường nơi thực hiện dự án |
01 ngày |
|
|||
B2 |
Thành lập Hội đồng BTHT&TĐC; Bộ phận Thường trực Hội đồng BTHT&TĐC, Tổ công tác GPMB |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
5 ngày làm việc |
Quyết định |
|||
B3 |
Lập và trình UBND quận phê duyệt Kế hoạch tiến độ thực hiện giải phóng mặt bằng |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
5 ngày làm việc |
Kế hoạch |
|||
B4 |
Tham mưu văn bản đề nghị UBND quận ban hành Thông báo thu hồi đất |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
Phòng TNMT |
01 ngày |
Thông báo |
|||
B5 |
Tổ chức bàn giao Thông báo thu hồi đất đến từng hộ, gia đình, cá nhân, tổ chức và thông báo trên hệ thống lao truyền thanh của phường đồng thời tổ chức niêm yết công khai tại UBND phường, địa điểm sinh hoạt chung của khu dân cư nơi có đất bị thu hồi. |
Phòng Giải phóng mặt bằng |
UBND phường nơi thực hiện dự án |
Từ 3 đến 5 ngày làm việc |
|
|||
B6 |
Lập dự toán chi phí tổ chức thực hiện BTHT TĐC |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
7 ngày làm việc |
Dự toán |
|||
B7 |
Trình UBND quận phê duyệt dự toán chi phí tổ chức BTHT TĐC |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
Phòng TC-KH |
05 ngày |
Quyết định |
|||
B8 |
Chuẩn bị các tài liệu, hồ sơ để cung cấp cho công dân tại buổi họp công khai |
Phòng giải phóng mặt bằng |
|
Từ 1 đến 2 ngày làm việc |
Phát trực tiếp tại buổi họp |
|||
B9 |
Tổ chức họp dân (sau 05 ngày có Thông báo thu hồi đất) để công bố công khai các văn bản pháp lý có liên quan đến việc triển khai công tác GPMB |
Lãnh đạo Ban và Phòng giải phóng mặt bằng |
UBND phường nơi thực hiện dự án; Trung tâm phát triển quỹ đất và các đơn vị có liên quan |
Không quá 02 ngày (tùy theo số lượng công dân thuộc dự án) |
Biên bản cuộc họp có chủ ký các các hộ dân và đại diện các phóng ban chuyên môn |
|||
B10 |
Chuẩn bị các hồ sơ, biên bản để tổ chức điều tra hiện trạng |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB thành viên tổ công tác |
|
Tùy theo số lượng hộ dân thuộc dự án |
Các mẫu Biên bản điều tra |
|||
B11 |
Tổ chức điều tra và Hoàn thiện các biên bản điều tra hiện trạng |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB thành viên tổ công tác |
Thành viên tổ công tác |
Thực hiện ngay trong ngày |
Biên bản điều tra đã hoàn chỉnh |
|||
B12 |
Gửi các biên bản điều tra đã hoàn thiện để UBND các phường xác nhận nguồn gốc đất |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB thành viên tổ công tác |
|
Không quá 03 ngày kể từ ngày điều tra hiện trạng xong |
Trực tiếp gửi UBND các phường |
|||
B13 |
Tổ chức vận động, thuyết phục để người dân thực hiện việc điều tra, kiểm đếm (nếu cần) |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
UBND phường |
|
Biên bản họp |
|||
B14 |
Lập phương án BTHT&TĐC (trừ các phương án liên quan đến tái định cư cần có thỏa thuận vị trí căn hộ; tổ chức bắt thăm, xác định giá bán) |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
Không quá 14 ngày (Kể từ ngày tiếp nhận xác nhận NGĐ của UBND các phường, tùy theo số lượng hồ sơ) |
Phương án dự thảo |
|||
B15 |
Họp thẩm tra dự thảo phương án BTHT và TĐC |
Lãnh đạo và Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
Thành viên Tổ thẩm |
|
Biên bản |
|||
B16 |
Hoàn thiện phương án dự thảo để họp Hội đồng thẩm định phương án BTHT và TĐC |
Viên chức chuyên môn của phòng thuộc Ban QLDA |
|
03 ngày làm việc |
Phương án |
|||
B17 |
Xây dựng quy chế bốc thăm xác định căn hộ TĐC (nếu có) |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
05 ngày làm việc |
Quy chế |
|||
B18 |
Trình UBND quận phê duyệt quy chế bốc thăm xác định căn hộ TĐC |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|||
B19 |
Bổ sung về phần chính sách TĐC và Hoàn thiện phương án BTHT để công khai |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
UBND phường nơi thực hiện dự án |
03 ngày làm việc |
Phương án |
|||
B20 |
Tổ chức niêm yết công khai, lấy ý kiến về dự thảo phương án BTHT và TĐC |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
UBND phường |
20 ngày |
Biên bản |
|||
B21 |
Tổng hợp ý kiến đóng góp về dự thảo phương án BTHT và TĐC báo cáo Hội đồng BTHT và TĐC |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
03 ngày làm việc |
Văn bản |
|||
B22 |
Trả lời đơn kiến nghị của các hộ dân (nếu có) |
Viên chức chuyên môn phòng GPMB |
|
|
Văn bản |
|||
B23 |
Hoàn chỉnh phương án BTHT&TĐC |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
03 ngày làm việc |
Phương án |
|||
B24 |
Họp Hội đồng thẩm định phương án kết thúc công khai |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
Thành viên Hội đồng |
Lịch công tác tuần |
Biên bản |
|||
B25 |
Hoàn thiện phương án BTHT và TĐC theo ý kiến của Hội đồng BTHT và TĐC |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
02 ngày làm việc |
Phương án |
|||
B26 |
Tham mưu và trình văn bản đề nghị UBND quận ban hành Quyết định thu hồi đất |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
01 ngày làm việc |
Văn bản |
|||
B27 |
Trình thành viên Hội đồng BTHT và TĐC ký phương án thẩm định, tờ trình phê duyệt và phương án kèm theo tờ trình |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
Thành viên Hội đồng |
07 ngày làm việc |
Phương án, tờ trình |
|||
B28 |
Trình UBND quận phê duyệt Quyết định, tờ trình phê duyệt phương án |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
02 ngày làm việc |
Quyết định |
|||
B29 |
Niêm yết công khai các Quyết định thu hồi đất, Quyết định phê duyệt phương án BTHT và TĐC |
Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
UBND phường |
03 ngày |
Biên bản |
|||
B30 |
Thông báo về việc tổ chức chi trả tiền BTHT và bàn giao mặt bằng (tình thời gian chuyển hồ sơ cho phòng TCKH). |
Lãnh đạo và Viên chức chuyên môn của phòng thuộc Ban QLDA |
|
Không quá 04 ngày (Kể từ ngày Ký quyết định phê duyệt phương án BTHT) |
Thông báo |
|||
B31 |
Tổ chức chi trả tiền BTHT và bàn giao TĐC (nếu có) |
Viên chức chuên môn phòng GPMB |
KHTH Ban |
30 ngày làm việc |
Biên bản |
|||
B32 |
Lập biên bản bàn giao mặt bằng (cam kết bàn giao mặt bằng), biên bản giao hồ sơ. |
Viên chức chuên môn phòng GPMB |
|
Trong 01 làm việc ngày |
Biên bản |
|||
B33 |
Phối hợp họp vận động, thuyết phục; đề xuất ban hành quyết định cưỡng chế (Thực hiện theo quy định tại Điều 71 của Luật Đất đai 2013). |
Lãnh đạo; Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
UBND phường nơi thực hiện dự án và các đơn vị có liên quan |
Trong 06 ngày làm việc |
|
|||
B34 |
Tổ chức cưỡng chế thu hồi đất (nếu có) |
Lãnh đạo Ban; Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
UBND phường |
Tiến độ dự án |
|
|||
B35 |
Tổ chức bàn giao mặt bằng tại thực địa cho chủ đầu tư (ngoài quận) |
Lãnh đạo Ban; Viên chức chuyên môn của phòng GPMB |
|
|
|
|||
B36 |
Lưu Hồ sơ theo quy định |
Viên chức được giao nhiệm vụ |
|
|
|
|||
4. |
Lưu hồ sơ |