Tải mẫu tại đây: Tải tại đây
1 |
Mục đích |
||||
|
Quy định về trình tự giải quyết thôi việc đối với công chức, viên chức |
||||
|
|
||||
2 |
Phạm vi |
||||
|
Áp dụng với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý |
||||
3 |
Nội dung quy trình giải quyết công việc |
||||
3.1 |
Căn cứ pháp lý - Bộ luật Lao động năm 2019; - Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; - Luật Cán bộ, công chức năm 2008; Luật Viên chức năm 2010; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức năm 2019; - Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; - Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; Nghị định số 85/2023/NĐ-CP ngày 07/12/2023 của Chỉnh phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25/9/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức; - Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-UBND ngày 19/11/2021 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế, cán bộ, công chức, viên chức, người lao động trong tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, doanh nghiệp có vốn nhà nước thuộc thẩm quyền quản lý của UBND thành phố Hà Nội. |
||||
3.2 |
Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc |
Bản chính |
Bản sao |
||
- |
Đơn xin thôi việc của cá nhân |
01 |
|
||
- |
Văn bản đề nghị của đơn vị quản lý, sử dụng |
01 |
|
||
- |
Bản sao chứng thực các quyết định: tuyển dụng, bổ nhiệm vào ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức; quyết định lương hiện hưởng của cấp có thẩm quyền |
|
01 |
||
3.3 |
Số lượng: 01 bộ. |
||||
3.4 |
Thời gian xử lý công việc |
||||
|
13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ của các phòng, ban, đơn vị. |
||||
3.5 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Đơn vị chủ trì |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Kết quả |
B1 |
- Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Nộp hồ sơ. |
Cá nhân |
|
Giờ hành chính |
Theo mục 3.2 |
B2 |
- Tiếp nhận hồ sơ
|
Văn thư phòng Nội vụ |
|
01 ngày |
|
B3 |
- Lãnh đạo phòng Nội vụ giao việc |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
01 ngày |
Phiếu giao việc |
B4 |
Giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo bổ sung hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký); nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung. - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết: dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (lãnh đạo Phòng ký), nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ: Tham mưu văn bản theo phân cấp trình cấp có thẩm quyền. |
Chuyên viên giải quyết |
|
07 ngày |
Hồ sơ kèm dự thảo văn bản |
B5 |
Kiểm tra hồ sơ: - Nếu đồng ý: ký nháy văn bản, trình Lãnh đạo UBND quận để xin ý kiến; - Nếu không đồng ý: Chuyển lại B4. |
Lãnh đạo phòng Nội vụ |
|
01 ngày |
Hồ sơ kèm theo dự thảo văn bản |
B6 |
Lãnh đạo UBND quận xem xét, quyết định |
Đ/c Chủ tịch UBND quận |
|
01 ngày |
Dự thảo Quyết định, văn bản và hồ sơ |
B7 |
Phát hành văn bản |
Văn thư UBND quận |
|
01 ngày |
Quyết định cho thôi việc đối với công chức, viên chức |
B8 |
Lưu hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý |
|
01 ngày |
Quyết định, văn bản và hồ sơ |
4 |
Biểu mẫu/Tài liệu |
|
|
|
|
|
Không |
|
|
|
|